Tổng hợp các tên tiếng Việt trong tiếng Trung

 

Tên gọi của mình chắc chắn là thứ mà một người học ngoại ngữ muốn biết đầu tiên khi học một ngôn ngữ khác. Hiểu được suy nghĩ này, hôm nay Gioitiengtrung.vn xin được gửi tới bạn bộ tên tiếng Việt dịch ra tiếng Trung đầy đủ nhất.

 Tên tiếng Việt trong tiếng Trung

STT

TIẾNG VIỆT

PHIÊN ÂM

TIẾNG TRUNG

  1.  

Á

  1.  

An

ān

  1.  

Ái

ài

  1.  

Anh

yīng

  1.  

Ánh

yìng

  1.  

Âu

ōu

  1.  

Ân

ēn

  1.  

Ba

波 

  1.  

  1.  

Bác

  1.  

Bắc

běi

  1.  

Bảo

bǎo

  1.  

Bách

bǎi

  1.  

Băng

bīng

  1.  

Bích

  1.  

Bằng

péng

  1.  

Bình

píng

  1.  

Biên

biān

  1.  

Bùi

péi

  1.  

Bạch

bái

  1.  

Cẩm

jǐn

  1.  

Cảnh

jǐng

  1.  

Cường

qiáng

  1.  

Cương

jiāng

  1.  

Chương

zhāng

  1.  

Chung

zhōng

  1.  

Chi

zhī

  1.  

Chí

zhì

  1.  

Châu

zhōu

  1.  

Chinh

zhēng

  1.  

Chiến

zhàn

  1.  

Chỉnh

zhěng

  1.  

Chính

zhèng

  1.  

Cát

  1.  

Công

gōng

  1.  

Cửu

jiǔ

  1.  

Cúc

  1.  

Cừ

  1.  

Dao

yáo

  1.  

Dạ

  1.  

Di

  1.  

Dinh

yíng

  1.  

Dung

róng

  1.  

Diễm

yàn

  1.  

Dũng

yǒng

  1.  

Duyên

yuán

  1.  

Dân

mín

  1.  

Dần

yín

  1.  

Diệp

  1.  

Danh

míng

  1.  

Diễn

  1.  

Diệu

miào

  1.  

Dương

yáng

  1.  

Duyệt

yuè

  1.  

Duy

wéi

  1.  

Du

yóu

  1.  

  1.  

Đại

  1.  

Đăng

dēng

 登

  1.  

Đạt

  1.  

Đạo

dào

  1.  

Đắc

  1.  

Đinh

dīng

  1.  

Đông

dōng

  1.  

Đường

táng

  1.  

Đan

dān

  1.  

Điền

tián

  1.  

Đỗ

  1.  

Điệp

dié

  1.  

Giao

dié

  1.  

Giang

jiāng

  1.  

Gia

jiā

  1.  

Giản

jiǎn

  1.  

Giáp

jiǎ

  1.  

  1.  

Hạ

xià

  1.  

Hải

hǎi

  1.  

Hân

xīn

 欣

  1.  

Hậu

hòu

  1.  

Huy

huī

  1.  

Hương

xiāng

  1.  

Hưởng

xiǎng

  1.  

Hướng

xiàng

  1.  

Hoa

huā

  1.  

Hòa

  1.  

Hoài

huái

怀

  1.  

Hạnh

xìng

  1.  

Hiếu

xiào

  1.  

Hiền

xián

  1.  

Hiên

xuān

  1.  

Hiến

xiàn

  1.  

Hoàn

huán

  1.  

Hiệp

xiá

  1.  

Hoán

huàn

  1.  

Hùng

xióng

  1.  

Hưng

xìng

  1.  

Hoàng

huáng

  1.  

Huân

xūn

  1.  

Huấn

xùn

  1.  

Huyền

xuán

  1.  

Huệ

huì

  1.  

Khang

kāng

  1.  

Khải

kǎi

  1.  

Khánh

qìng

  1.  

Kiên

jiān

 坚

  1.  

Kim

jīn

  1.  

Kiều

qiáo

  1.  

Kiệt

jié

  1.  

Kiến

jiàn

  1.  

Khoa

  1.  

Khuê

guī

  1.  

Kỳ

 淇

  1.  

Lan

lán

  1.  

Lam

lán

  1.  

Lân

lín

  1.  

Lâm

lín

  1.  

Linh

líng

  1.  

Lực

  1.  

Luân

lún

  1.  

Luận

lùn

  1.  

  1.  

Loan

wān

  1.  

Liên

lián

  1.  

Long

lóng

  1.  

Mai

méi

  1.  

Mạnh

mèng

  1.  

Minh

míng

  1.  

Mạc

  1.  

Nam

nán

  1.  

Ngọc

  1.  

Ngân

yín

  1.  

Nghĩa

  1.  

Nghiêm

yán

  1.  

Nguyên

yuán

  1.  

Nhung

róng

  1.  

Nhân

rén

  1.  

Nhật

  1.  

Nhiên

rán

  1.  

Nhất

  1.  

Nhã

  1.  

Phi

fēi

  1.  

Phương

fāng

  1.  

Phú

  1.  

Phúc

  1.  

Phùng

féng

  1.  

Phong

fēng

  1.  

Quang

guāng

  1.  

Quân

jūn

  1.  

Quảng

guǎng

广

  1.  

Quốc

guó

  1.  

Quỳnh

qióng

  1.  

Quế

guì

  1.  

Quyên

juān

  1.  

Quý

guì

  1.  

Quyết

jué

  1.  

Sinh

shēng

  1.  

Sương

shuāng

  1.  

Sáng

chuàng

  1.  

Sơn

shān

  1.  

Tấn

jìn

  1.  

Tài

cái

  1.  

Tân

xīn

  1.  

Thạch

shí

  1.  

Thanh

qīng

  1.  

Thành

chéng

  1.  

Thịnh

shèng

  1.  

Thông

tōng

  1.  

Thương

cāng

  1.  

Thúy

cuì

  1.  

Thủy

shuǐ

  1.  

Thái

tài

  1.  

Thảo

cǎo

  1.  

Thắng

shèng

  1.  

Thi

shī

  1.  

Thiên

tiān

  1.  

Thu

qiū

  1.  

Thư

shū

  1.  

Tiên

xiān

  1.  

Tiến

jìn

  1.  

Toàn

quán

  1.  

Tiệp

jié

  1.  

Trang

zhuāng

  1.  

Trung

zhōng

  1.  

Trinh

zhēn

  1.  

Trọng

zhòng

  1.  

Tùng

sōng

  1.  

Tuấn

jùn

  1.  

Tuyết

xuě

  1.  

Tường

xiáng

  1.  

Uyên

yuān

  1.  

Uyển

wǎn

  1.  

Vân

yún

  1.  

Vy

wēi

  1.  

Văn

wén

  1.  

  1.  

Vượng

wàng

  1.  

Vương

wáng

  1.  

Việt

yuè

  1.  

Vinh

róng

  1.  

Xuyên

chuān

  1.  

Xuân

chūn

  1.  

Yến

yàn

  1.  

Ý

 Tên tiếng Việt trong tiếng Trung

 Hy vọng bài viết này đã giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tra cứu tên của mình. Nếu bạn còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, đừng ngại truy cập vào trang web Gioitiengtrung.vn và click vào Kinh nghiệm học bạn nhé!

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG

Các lưu ý khi học tiếng Trung

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan

Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí