XUẤT NHẬP KHẨU

   Trong bài viết này tôi sẽ nói về chủ đề Xuất nhập khẩu. Đây là một lĩnh vực rộng, gồm nhiều nội dung khá thú vị.Các bài viết trên website không phải là một cuốn sách, nên không trình bày từng phần từ A đến Z. Thay vào đó, tôi sẽ viết về những nội dung xoay quanh những từ khóa quan trọng, mà nhiều bạn đọc quan tâm tìm kiếm.

 

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1船边交货(免费船上交货)

chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)

Chi phí vận chuyển đến cảng không gồm  phí chất hàng lên tàu
2成本加运费chéngběn jiā yùnfèiGồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
3到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
4出口保险chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu
5埠头bùtóuBến cảng
6黄金升水huángjīn shēngshuǐBù giá vàng
7商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại
8高风险货物gāo fēngxiǎn huòwùCác lô hàng có độ rủi ro cao
9货柜港口huòguì gǎngkǒuCảng công-ten-nơ
10接受除jiēshòu chúChấp nhận nhưng loại trừ…
11被罚bèi fáChịu phạt
12招致的惩罚zhāozhì de chéngfáChịu phạt
13支付费用zhīfù fèiyòngChịu phí tổn, chịu chi phí
14承担风险chéngdān fēngxiǎnChịu rủi ro
15蒙受损失méngshòu sǔnshīChịu tổn thất
16承担责任chéngdān zérènChịu trách nhiệm
17遭受zāoshòuChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
18用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huàCho hàng vào công-ten-nơ
19实载货吨位shí zài huò dùnwèiCước chuyên chở hàng hóa
20(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūnCước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
21未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquànCuống trái khoán
22运货代理商yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển
23借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dānGiấy báo nợ
24债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjùGiấy chứng nhận thiếu nợ
25货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
26货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
27无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquànGiấy nợ không có thể chấp
28货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
29货运, 货物huòyùn, huòwùHàng hóa được vận chuyển
30商品; 货物shāngpǐn; huòwùHàng hóa mua và bán
31国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòngHành vi nhà cầm quyền
32估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiàoHóa đơn tạm thời
33申报shēnbàoKhai báo hàng (để đóng thuế)
34抵押贷款dǐyā dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
35押船贷款yāchuán dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu
36贷款dàikuǎnKhoản cho vay chi trội
37信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
38信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo
39长期贷款chángqí dàikuǎnKhoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
40活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎnKhoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
41短期借款duǎnqí jièkuǎnKhoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
42不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn deKhông thể hủy ngang
43停泊处tíngbó chùKhu vực sát bến cảng
44借债jièzhàiMắc nợ
45负债的fùzhài deMắc nợ, còn thiếu lại
46离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
47装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénNgười bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
48信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rénNgười giữ trái khoán
49保险费bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm
50保险bǎoxiǎnPhí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí